THÔNG BÁO
Hiện nay Ban Quản lý chợ Đông Hà có nhu cầu cho các tổ chức, cá nhân
thuê mặt bằng để hoạt động kinh doanh thương mại,
dịch vụ …tại chợ ở một số khu vực và lô quầy trống, cụ thể như sau:
1. Khu vực mặt bằng tầng 2
nhà III chợ Đông Hà (phía đường Trần Hưng Đạo):
- Diện tích: 1.128m2.
- Mục đích: Cho thuê tổ chức hoạt động kinh doanh thương mại tổng
hợp, hoặc các loại hình dịch vụ.
- Mức giá và thời gian cho thuê: Theo thỏa thuận.
2. Khu vực tầng 3 nhà II
chợ Đông Hà
- Diện tích: 90m2.
- Mục đích cho thuê: Cho thuê làm kho hàng, tủ để hàng…
- Mức giá và thời gian cho thuê: Theo thỏa thuận.
3. Một số lô quầy còn
trống ở các khu vực sau:
- Tầng 2 nhà I (hàng vải sợi):
Các lô số 01, 02, 03, 09, 20, 21, 22, 23, 26, 28, 29, 34, 41, 42
- Gác lững nhà I (hàng may đo): Các lô số 116, 129, 130, 131, 132,
133, 134, 135, 136, 137
- Gác lững nhà III (làm kho hàng): Các lô số 107, 108, 117, 118,
120, 121, 126, 127, 128, 129, 130, 131, 132, 133, 134
- Nhà 4: (hàng thịt): Các lô số 43, 62, 64, 69, 76, 80, 92, 103, 104
- Nhà 4 (hàng rau): 108, 115,116, 123, 126,127, 129,132, 141, 216
- Đình tròn (hàng ăn uống): Các lô số 29, 32 , 47, 52, 62, 70, 75, 78, 83, 89, 99, 123, 124
- Nhà tôn số 4 (hàng gạo): Các lô số 29, 32, 35, 41
- Nhà tôn số 5 (hàng gia cầm): Các lô số 03, 09
Mọi tổ chức, cá nhân có nhu cầu thuê lô quầy tại chợ xin vui lòng liên hệ
Ban Quản lý chợ Đông Hà
Địa chỉ: Phường 1, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị
Điện
thoại: 02333851729 (Văn phòng BQL chợ) hoặc 0945648958
(chị
Trương Thị Phương Oanh - Trưởng bộ phận Quản lý thu).
( có bảng Phụ lục chi tiết mặt bằng các khu
vực lô, quầy kèm theo)
BẢNG PHỤ LỤC CHI TIẾT MẶT BẰNG CÁC KHU VỰC LÔ QUẦY
KHU
VỰC |
NGÀNH
HÀNG |
SỐ
LÔ |
DIỆN
TÍCH (m2) |
Nhà 1 – Tầng 2 |
Vải sợi (14 lô) |
Lô
số: 01, 02, 03. |
3,760
m²/lô |
Lô
số: 09. |
4,652
m²/lô | ||
Lô
số: 20, 23. |
3,797
m²/lô | ||
Lô
số: 21, 22. |
3,986
m²/lô | ||
Lô
số: 26, 28, 29. |
4,050
m²/lô | ||
Lô
số: 34, 41, 42. |
4,725
m²/lô | ||
Nhà 1 – Gác lửng |
May đo (10 lô) |
Lô
số: 116, 132, 133, 134, 135. |
4,906
m²/lô |
Lô
số: 129, 130, 137. |
4,846
m²/lô | ||
Lô
số: 131, 136. |
4,950
m²/lô | ||
Nhà
3 – Tầng 2 |
Tổng
hợp |
104 lô/551m2 |
5,300 m²/lô |
Nhà
3 – Gác lửng |
Tạp
hóa, dép, chiếu (15
lô)
|
Lô số 107, 108. |
6,000 m²/lô |
Lô số 117, 118. |
6,000 m²/lô | ||
Lô số 120, 121. |
6,000 m²/lô | ||
Lô số 126, 127, 128. |
6,000 m²/lô | ||
Lô số 129, 130, 131. |
6,000 m²/lô | ||
Lô số 132, 133. |
6,000 m²/lô | ||
Lô số 134. |
6,000 m²/lô | ||
Nhà
4 |
Thịt (9lô) |
Lô số 43, 62. |
2,805 m²/lô |
Lô số 69, 76. |
2,805 m²/lô | ||
Lô số 64, 80. |
2,732 m²/lô | ||
Lô số 92, 103. |
2,250 m²/lô | ||
Lô số 104. |
2,170 m²/lô | ||
Rau (9
lô) |
Lô số 108, 127. |
3,302 m²/lô | |
Lô số 115, 116. |
3,375 m²/lô | ||
Lô số 123, 126, 129. |
3,375 m²/lô | ||
Lô số 132, 141. |
3,375 m²/lô | ||
Chè
lá (1
lô) |
Lô số 216. |
2,250 m²/lô | |
Nhà
tôn số 4 |
Gạo (4
lô ) |
Lô số 29. |
4,625 m²/lô |
Lô số 32, 35, 41. |
3,800 m²/lô | ||
KHU
VỰC |
NGÀNH
HÀNG |
SỐ
LÔ |
DIỆN
TÍCH (m2) |
Nhà
tôn số 5 |
Gia
cầm sống (2
lô) |
Lô số 03, 09. |
4,000 m²/lô |
Đình
chợ |
Ăn
uống (13 lô) |
Lô số 29, 32, 47. |
4,000 m²/lô |
Lô số 52, 62. |
4,000 m²/lô | ||
Lô số 70, 75 78. |
4,000 m²/lô | ||
Lô số 83, 89. |
4,000 m²/lô | ||
Lô số 99, 123, 124 |
4,000 m²/lô |
Đang truy cập: 29
Hôm nay: 81
Tổng lượt truy cập: 69,626